Phiên âm : shèng bù jiāo bài bù něi.
Hán Việt : thắng bất kiêu, bại bất nỗi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
勝利了不驕傲, 失敗了也不氣餒。語本《商君書.戰法》。例我們要以勝不驕、敗不餒的精神, 來參與這場球賽。勝利了不驕傲, 失敗了也不氣餒。語本《商君書.戰法》:「王者之兵, 勝而不驕, 敗而不怨。」表示不論勝敗, 都能保持平常心。如:「我們要以勝不驕、敗不餒的精神, 來參與這場競賽。」